Địa chỉ : Đường 422 Cát Quế – Hoài Đức – Hà Nội
Nồi nấu phở 50 lít
- - Xuất sứ: Thành phát
- - Điện áp : 220v/ 380v
- - Công suất : 5 -7kw
- - Chất liệu : inox 304 bền đep, sáng bóng
- - Cách nhiệt bằng polythemer
- - Số lớp inox 3 lớp
- - Cảm biến, đèn báo đầy đủ
- Hotline 0947.573.825 – 097.573.6565
Mô tả
Nồi phở điện 50 lít đến 200 lít đang được sử dụng rộng rãi trong các nhà hàng , quán phở, cửa hàng, các khách sạn… Với những ưu điểm nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí, an toàn tuyệt đối… Bếp thành phát chuyên sản xuất và phân phối các sản phẩm nồi phở điện , các nồi nấu cháo, có đầy đủ khích thước, công xuất, dung tích để khách hàng lựa chọn.
Cấu tạo của nồi phở điện 50 lít
- – Thân nồi được làm bằng inox dung tích 50 lít;
- – Có các cảm biến nhiệt độ để điều khiển nhiệt độ;
- – Có các đèn báo;
- – Có các thanh ra nhiệt để tạo ra nhiệt;
- – Cách nhiệt bằng polythemer.
Tham khảo thêm: tủ điện nồi nẩu phở
Cách sử dụng nồi phở điện 50 lít
- – Cho đầy đủ xương và nước vào nồi theo định mức nhà cung cấp, bật attomat để cung cấp điện áp cho thanh ra nhiệt. Điều chỉnh 2 cảm biến nhiệt độ khi nào thấy xuất hiện đèn sáng , nước có dấu hiệu sủi tăm là nồi đang hoạt động. Khi nồi sôi quá to khách hàng điều núm nhiệt độ sao cho hợp lý ( thích hợp là 80- 90ºC).
- .
***Lưu ý :
- – Không được bật nồi khi không có nước, rất nguy hiểm.
- – Nên để nhiệt độ thanh đốt to là 80ºC còn nhiệt độ thanh đốt nhỏ là 85ºC.
Ưu điểm và lợi ích khi sử dụng nồi phở điện 50 lít
- – Sử dụng inox 304 bền đẹp, sáng bóng, không bị han rỉ;
- – Dễ dàng vệ sinh, bảo dưỡng;
- – Thay thế , sửa chữa dễ dàng , chi phí thấp;
- – Sử dụng polythemer cách nhiệt tốt, không bị nóng vỏ, giữ nhiệt nồi lâu;
- – Giấy tờ bảo hành đầy đủ;
- – Sử dụng đơn giản , dễ dàng, các núm vặn nhẹ;
- – An toàn tuyệt đối khi sử dụng.
Khách hàng cũng có thể tham khảo các sản phẩm nồi phở điện khác tại đây
Hãy liên hệ ngay với Thành phát để được tư vấn và hỗ trợ giá tốt nhất.
Hotline 0947.573.825 – 097.573.6565
Địa Chỉ: Khu đô thị Xuân Phương – Nam Từ Liêm – Hà Nội
-
12,500K VND8,500K VND -
6,500K VND4,500K VND -
6,500K VND5,500K VND -
6,500K VND5,200K VND -
5,000K VND2,500K VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.